Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
清淨 thanh tịnh
1
/1
清淨
thanh tịnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong sạch, yên lặng. Mát mẻ yên lặng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm ngộ kỳ 19 - 感遇其十九
(
Trần Tử Ngang
)
•
Chí tâm phát nguyện - 志心發願
(
Trần Thái Tông
)
•
Đăng Tổng Trì các - 登總持閣
(
Sầm Tham
)
•
Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭
(
Chu Văn An
)
•
Ngự kiến Thiên Mụ tự bi minh - 御建天姥寺碑銘
(
Nguyễn Hiển Tông
)
•
Nhật sơ chúc hương - 日初祝香
(
Trần Thái Tông
)
•
Sư đệ vấn đáp - 師弟問答
(
Trần Nhân Tông
)
•
Tặng Đông Lâm tổng trường lão - 贈東林總長老
(
Tô Thức
)
•
Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ - 尋西山隱者不遇
(
Khâu Vi
)
•
Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
Bình luận
0